|
|
|
Hathanh mps |
|
|
HA THANH人力提供株式会社 |
|
|
Floor 14, Intracom Building, 33 Cau Dien, Bac Tu Liem District, Ha Noi City |
|
|
Wedsite: http://htcogroup.vn/ http://hathanhxkld.com.vn/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG |
|
|
|
|
|
|
Tuyển TTS đi làm việc tại Nhật bản |
|
|
|
Căn cứ Phiếu trả lời Số: 2024-62034/QLLĐNN-ĐKHĐ -PTL của Cục quản lý lao động ngoài nước
cấp cho Công ty Cổ phần cung ứng nhân lực Hà Thành
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Hạng mục |
Nội dung |
01 |
Tên nghiệp đoàn |
MIRAI NETTOWAKU KYODO KUMIAI |
02 |
Tên công ty tiếp nhận |
KABUSHIKIGAISHA SAITAMA HAKKOU |
05 |
Địa chỉ công ty |
Tokyo, Arakawa-ku, Arakawa 3-33-1 |
Địa chỉ nơi làm việc |
Nhà máy Kawaguchi 2-7-18 Aoki, Thành phố Kawaguchi, Tỉnh Saitama |
06 |
Ngành nghề xin VISA |
Cung ứng vải lanh |
07 |
Thời hạn hợp đồng |
3 năm |
08 |
Nội dung công việc |
Cung ứng vải lanh |
09 |
Điều
kiện
tuyển dụng |
1.Số lượng |
Số TTS cần tuyển: 3 NỮ |
2. Độ tuổi |
Từ 18 - 38 tuổi |
3. Trình độ |
Tốt nghiệp cấp 3 trở lên |
4. Tay nghề |
CÓ KINH NGHIỆM LIÊN QUAN LÀ MỘT LỢI THẾ |
10 |
Hình thức phỏng vấn |
Phỏng vấn với giám đốc xí nghiệp và nghiệp đoàn |
11 |
Thời gian tuyển chọn |
6 Tháng |
12 |
Thời gian dự kiến thi tuyển |
T11/2024 |
13 |
Ngày xuất cảnh dự kiến |
25-03-2025 |
14 |
Hình thức phỏng vấn |
Trực tiếp tại văn phòng công ty |
15 |
Chế độ
đãi ngộ |
Lương cơ bản
(Chưa tính làm thêm) |
176.400 jpy/ tháng |
Các khoản khấu trừ từ lương |
Thuế: 2.980 JPY/Tháng; Bảo hiểm xã hội: 25.280; Bảo hiểm việc làm: 1.050 JPY/Tháng;
Tiền nhà: 10.000 JPY/Tháng; Tiền điện, nước, ga: 6.000 JPY/tháng
|
Trợ cấp tháng đầu |
60.000 yên |
Thời gian làm việc |
Thời gian làm việc 1 ngày: 8 tiếng; 1 tuần làm 40 tiếng |
|
Công ty sử dụng lao động phải có trách nhiệm bố trí nhà ở đảm bảo vệ sinh cho người lao động trong suốt thời gian người lao động thực hiện hợp đồng;
Lao động tự chi trả tiền ăn trong thời gian lao động tại Nhật Bản.
Tiền thuê nhà: |
10.000JPY/Tháng . |
|
|
|
Tiền làm thêm giờ |
Theo quy định của luật pháp NB |
Chế độ bảo hiểm |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thân thể, bảo hiểm thất nghiệp theo luật pháp Nhật Bản quy định |
16 |
Chi phí tham gia chương trình |
Phí dịch vụ |
15.000.000 vnđ |
Bồi dưỡng kĩ năng nghề ngoại ngữ |
4.000.000 vnđ |
visa |
520.000 vnđ |
Chi phí đóng góp Quỹ Hỗ
trợ việc làm ngoài nước |
100.000 vnđ |
khám sức khỏe |
1.200.000 vnđ |
phí khác: 8.750.000 |
Tài liệu sách vở: 800.000VND (đào tạo tiêng nhật); Phí Thuê nhà: 5.000.000 VNĐ (trong thời gian đào tạo tiếng nhật);
Điện nước: 1.750.000 VNĐ( (trong thời gian đào tạo tiếng nhật)); Phí đưa đón sân bay: 500.000 VNĐ;
Phí áo đồng phục: 500.000 VNĐ; Phí trả cho đại lý đại sứ quán : 200.000VNĐ
|
Tiền làm thêm giờ |
Theo quy định của luật pháp NB |
17 |
Hồ sơ cần chuẩn bị |
- 04 ảnh 3*4, 02 ảnh 4*6, 01 ảnh toàn thể gia đình chụp tại mặt trước nhà;
- 01 sơ yếu lí lịch có xác nhận của địa phương;
- 02 CMND photo công chứng vào 1 mặt;
- 02 sổ hộ khẩu photo công chứng;
- 01 bản photo bằng tốt nghiệp PTTH;
- Giấy khám sức khỏe |